Quay lại bảng thuật ngữ

Điều khoản bắt đầu với 'P'

  • #
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • Đ

Học hỏi

Khám phá phần Hội thảo trên web của chúng tôi với các video giáo dục miễn phí, phiên trực tiếp và hội thảo để giúp bạn nâng cao kỹ năng giao dịch của mình.

Truy cập mục Hội thảo trên web
  • Phe bò đực

  • Phe gấu

  • Phiên Bắc Mỹ

  • Phiên Châu Á

  • Phiên Châu Âu

  • Phá giá

  • Phái sinh

  • Phái sinh trên các chỉ số

  • Phái sinh trên các cổ phiếu

  • Phân bổ tài sản

  • Phân tích cơ bản

  • Phân tích kỹ thuật

  • Phí hoa hồng sao chép

  • Phí hoán đổi

  • Phòng vệ giá

  • Phạm vi

  • Phạm vi thực trung bình (ATR)

  • PHẦN TRĂM DRAWDOWN

  • Pip

    Một thuật ngữ sử dụng trong Ngoại hối để chỉ ‘percentage in point’ (hay ‘price interest point’). Nó thường biểu thị đơn vị giá nhỏ nhất mà một tỷ giá có thể thay đổi. Một pip tương đương với 0.0001 (bốn chữ số thập phân), và vì hầu hết các tài sản đều được định giá đến bốn chữ số thập phân, pip là đơn vị giá nhỏ nhất của chúng. Trong định giá 5 chữ số chính xác hơn, 1 pip vẫn được tính bằng chữ số thứ 4 (0.0001), và đơn vị nhỏ nhất của 5 chữ số (0.00001) được gọi là pipette (tương đương 0.1 pip).
  • pipette

  • PMI

  • Polkadot

  • PPI